Thực đơn
Bảng_mã_IOC Ủy ban thành viên không còn tồn tạiCác quốc gia không còn tồn tại nhưng ký hiệu mã vẫn còn được sử dụng trong cơ sở dữ liệu của IOC[5] để ghi nhận thành tích của các đội.
Ký hiệu | Quốc gia (NOC) Vùng lãnh thổ | Khác |
---|---|---|
ANZ | Bản mẫu:Lá cờIOC | |
AHO | Bản mẫu:Lá cờIOC | |
BOH | Bản mẫu:Lá cờIOC | |
BWI | Bản mẫu:Lá cờIOC | ANT (1960, 1968), WID (1964) |
EUA | Đoàn thể thao Đức thống nhất | GER (1956–1964) |
EUN | Đoàn thể thao thống nhất | |
FRG | Bản mẫu:Lá cờIOC | ALL (Đông 1968), ALE (Hè 1968), GER (1972–1976) |
GDR | Bản mẫu:Lá cờIOC | ADE (1968) |
RU1 | Bản mẫu:Lá cờIOC | |
SCG | Bản mẫu:Lá cờIOC | YUG (Hè 1996-Đông 2002) |
TCH | Bản mẫu:Lá cờIOC | CSL (Đông 1956), CZE (Đông 1960), CSV (Hè 1960), CZS (Hè 1964), CHE (Hè 1968) |
URS | Bản mẫu:Lá cờIOC | SOV (Đông 1968) |
YUG | Bản mẫu:Lá cờIOC | JUG (1956–1960, Đông 1968), YUS (Hè 1964) |
ZZX | Đoàn thể thao liên minh | |
Ký hiệu | Quốc gia (NOC) Vùng lãnh thổ | Năm tồn tại | Ghi chú |
---|---|---|---|
BIR | Bản mẫu:Lá cờIOC | 1948–1988 | hiện tại là Myanmar |
CEY | Bản mẫu:Lá cờIOC | 1948–1972 | hiện tại là Sri Lanka |
DAH | Bản mẫu:Lá cờIOC | 1964–1976 | hiện tại là Bénin |
GUI | Guiana (Anh) | 1948–1964 | hiện tại là Guyana |
HBR | Bản mẫu:Lá cờIOC | 1968–1972 | hiện tại là Belize |
KHM | Bản mẫu:Lá cờIOC | 1972–1976 | hiện tại là Bản mẫu:Lá cờIOC |
MAL | Bản mẫu:Lá cờIOC | 1956–1960 | Tranh tài độc lập trước khi Malaysia thành lập năm 1963. hiện tại là Bản mẫu:Lá cờIOC |
NBO | Bản mẫu:Lá cờIOC | 1956 | |
RAU | Cộng hòa Ả Rập Thống nhất | 1960 | hiện tại là tách ra thành Ai Cập và Syria |
RHO | Bản mẫu:Lá cờIOC | 1960–1972 | hiện tại là Zimbabwe |
ROC | Bản mẫu:Lá cờIOC | 1932–1976 | hiện tại là Trung Hoa Đài Bắc |
SAA | Bản mẫu:Lá cờIOC | 1952 | Tranh tài với tư cách cá thể độc lập trước khi tái nhập vào Tây Đức năm 1957. |
UAR | Bản mẫu:Lá cờIOC | 1964 | hiện tại là Ai Cập |
VOL | Bản mẫu:Lá cờIOC | 1972–1984 | hiện tại là Burkina Faso |
YAR | Bản mẫu:Lá cờIOC | 1984–1988 | Tranh tài độc lập trước sự kiện Yemen hợp nhất năm in 1990. hiện tại là Yemen |
YMD | Bản mẫu:Lá cờIOC | 1988 | |
ZAI | Bản mẫu:Lá cờIOC | 1972–1996 | hiện tại là Cộng hòa Dân chủ Congo |
— | Bờ Biển Vàng | 1952 | hiện tại là Ghana |
Hai mã được thay đổi theo cách gọi tên quốc gia:
Thực đơn
Bảng_mã_IOC Ủy ban thành viên không còn tồn tạiLiên quan
Bảng Bảng tuần hoàn Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA Bảng mã IOC Bảng Anh Bảng độ tan Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế Bảng chữ cái Hy Lạp Bảng xếp hạng bóng chuyền FIVB Bảng chữ cái tiếng AnhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bảng_mã_IOC http://www.london2012.com/paralympics/country/faro... http://www.london2012.com/paralympics/country/maca... http://www.la84foundation.org/6oic/OfficialReports... http://www.la84foundation.org/6oic/OfficialReports... http://www.la84foundation.org/6oic/OfficialReports... http://www.la84foundation.org/6oic/OfficialReports... http://www.la84foundation.org/6oic/OfficialReports... http://www.la84foundation.org/6oic/OfficialReports... http://www.la84foundation.org/6oic/OfficialReports... http://www.la84foundation.org/6oic/OfficialReports...